Tìm hiểu tụ dán là gì, cách đọc giá trị tụ dán và xem kích thước tụ dán dựa vào mã EIA
Tụ dán là gì
Tụ dán (hay tụ điện dán smd) về cơ bản giống như tụ điện thông thường. Tuy nhiên về hình dáng bên ngoài thay vì có chân thì nó được làm liền thành một khối ở hai đầu.
Tụ dán được sử dụng với số lượng lớn trong sản xuất các thiết bị điện tử.
Sau điện trở dán thì tụ dán là linh kiện điện tử được sử dụng phổ biến.
Có nhiều loại tụ dán từ gốm, tantalum, điện phân…Trong đó tụ dán gốm được sử dụng nhiều nhất.
Giới thiệu về tụ dán
Tụ dán khác với tụ điện thường ở chỗ có phần kết nối ở hai đầu bằng kim loại thay cho chân. Điều này mang đến nhiều ưu điểm:
Về kích thước: Tụ dán có kích thước nhỏ hơn tụ có chân thông thường. Chính vì thiết kế không có chân nên nó dễ dàng sản xuất ở kích thước nhỏ hơn.
Về sản xuất: Cũng như các linh kiện dán khác, tụ dán rất dễ lắp đặt khi sử dụng các thiết bị lắp ráp tự động.
Cách đọc giá trị tụ dán
Bề mặt tụ dán thường có màu nâu hoặc màu vàng, nên có thể dựa vào màu sắc để phán đoán được linh kiện điện tử là tụ điện.
Tuy nhiên giá trị của tụ dán không được xác định bằng cách nhìn trực quan. Rất nhiều người nghĩ giá trị tụ điện sẽ được đánh giá dựa vào kích thước, nhưng thực chất nó không phải là yếu tố để xác định điện dung vì mỗi tụ điện có số lớp khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất.
Cách duy nhất để xác định giá trị tụ dán là dựa vào đồng hồ đo điện dung.
Nhưng một số tụ dán có số trên bề mặt tương tự như điện trở dán (số có 3 chữ số).
Nếu số đó là 107 thì ta lấy 2 số đầu là 10, số sau là số chữ số 0.
Đơn vị của tụ điện là pf. Như vậy, 107 có giá trị là 100000000pf = 100uf
Kích thước tụ dán
Dưới đây là danh sách kích cỡ tụ dán kèm mã tương ứng. Mã này cũng sử dụng được cho điện trở dán và các linh kiện dán khác.
Mã EIA |
Kích thước (mm) |
Mã số liệu (không được sử dụng |
1005 smd |
0.4 mm × 0.2 mm |
402 |
0201 smd |
0.6 mm × 0.3 mm |
603 |
0402 smd |
1.0 mm × 0.5 mm |
1005 |
0603 smd |
1.6 mm × 0.8 mm |
1608 |
0805 smd |
2.0 mm × 1.25 mm |
2012 |
1008 smd |
2.5 mm × 2.0 mm |
2520 |
1206 smd |
3.2 mm × 1.6 mm |
3216 |
1210 smd |
3.2 mm × 2.5 mm |
3225 |
1806 smd |
4.5 mm × 1.6 mm |
4516 |
1812 smd |
4.5 mm × 3.2 mm |
4532 |
1825 smd |
4.5 mm × 6.4 mm |
4564 |
2010 smd |
5.0 mm × 2.5 mm |
5025 |
2512 smd |
6.3 mm × 3.2 mm |
6332 |
2920 smd |
7.4 mm × 5.1 mm |
|
Hotline: 0979 466 469