- SIM GTM900C được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, các ứng dụng gửi tin nhắn thông tin, dữ liệu, hỗ trợ các cuộc gọi.
Thông số kỹ thuật | Mô tả |
Dải tần số làm việc | Băng tần kép EGSM900 / GSM1800 |
Công suất phát tối đa | EGSM900 / GT800 Class4 (2W) |
GSM1800 Class1 (1W) | |
Độ nhạy | <-106dBm |
Nhiệt độ hoạt động | -30°C ~ +75°C |
Điện áp hoạt động | 3.3V ~ 4.8V (giá trị khuyến nghị 3.8V) |
Lệnh AT | Lệnh GSM AT |
V.25 lệnh AT | |
Huawei mở rộng lệnh AT | |
Đầu nối 40PIN FPC | Giao diện UART ( tốc độ baud tối đa của cổng nối tiếp: 115200 bit/s ) |
Giao diện thẻ SIM tiêu chuẩn ( 1.8V hoặc 3V ) | |
Hai giao diện âm thanh tương tự | |
Giao diện cấp nguồn | |
Đầu nối ăngten RF GSC | 50|Έ Đầu nối ăng ten GSC |
Dịch vụ thoại | Mã hóa giọng nói FR, EFR, HR và AMR |
Cuộc gọi ở chế độ rảnh tay | |
Chức năng hủy bỏ tiếng vang | |
Tin nhắn | MO và MT |
Quảng bá điểm đến điểm và tế bào | |
Nhắn tin văn bản ở chế độ TEXT và PDU | |
Dịch vụ dữ liệu GPRS | GPRS CLASS 10 |
Các chương trình mã hóa: CS 1, CS 2, CS 3 và CS 4 | |
Tốc độ tối đa: 85.6Kbit / s | |
PBCCH | |
Gói giao thức TCP / IP nhúng: hỗ trợ nhiều liên kết, và cung cấp câu trả lời ACK và bộ nhớ cache dung lượng lớn. | |
Dịch vụ dữ liệu vi mạch | Dịch vụ CSD (tốc độ tối đa: 14.4Kbit / s) |
Dịch vụ fax: Group3, Class2.0 | |
Dịch vụ USSD | |
RoHS | Tuân theo tiêu chuẩn RoHS |
- Hàng luôn được kiểm tra kỹ trước khi giao nên lúc đặt hàng online khi nhận được hàng quý khách có thể kiểm tra nếu không vừa lòng có thể hoàn trả.
- Hàng được kiểm tra trực tiếp khi quý khách mua hàng offline.
- Sản phẩm nếu nằm trong danh mục bảo hành sẽ có tem ghi ngày bắt đầu và ngày kết thúc bảo hành trên sản phẩm.
- Đối với các sản phẩm điện tử là module các loại, chúng tôi không có chính sách bảo hành nhưng sẽ có video test sản phẩm trước khi giao cho quý khách.